Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A| SVIP
00 : 01
1. Căn thức bậc hai
+) Với A là một biểu thức đại số
A : căn thức bậc hai của A
A : biểu thức lấy căn (biểu thức dưới dấu căn)
+) A xác định (hay có nghĩa) khi A≥0.
Luyện tập
Biểu thức B xác định khi B 0.
≤>≥<
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
2. Hằng đẳng thức A2=∣A∣
Luyện tập
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a | -3 | 0 | 6 |
∣a∣ |
|||
a2 |
Dựa vào kết quả của bài tập trên ta có định lý sau:
Định lý
Với mọi số a, ta có a2=∣a∣.
Chú ý:
A2= {A, neˆˊu A≥0−A, neˆˊu A<0.
Luyện tập
Tính:
a) 92=.
b) (−16)2=.
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022